Từ điển Thiều Chửu
牡 - mẫu
① Con đực, giống đực. Các chim muông thuộc về giống đực đều gọi là mẫu. ||② Chốt của. ||③ Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Trần Văn Chánh
牡 - mẫu
① Đực: 牡 牛 Bò (trâu) đực; ② (văn) Chốt cửa; ③ (văn) Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牡 - mẫu
Con đực, con trống ( nói về loại vật ) — Cái chìa khoá — Gò đất.


牡丹 - mẫu đơn || 牝牡 - tẫn mẫu ||